Chuyên mục
Đang trực tuyến : | 62885 |
Tổng truy cập : | 57,998 |
Tìm hiểu nghị quyết về khoa học và công nghệ
Phương án sử dụng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ từ ngân sách 2014-2020 (16/07/2013)
| PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KH&CN TỪ NGÂN SÁCH 2014-2020 ( Đvt: Tỷ đồng) |
| ||||||||||
Nội dung | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
| 2019 | 2020 | Tổng |
| ||
Tổng sự nghiệp | 152 | 171 | 194 | 220 | 250 |
| 283 | 321 | 1.591 |
| ||
1. Chi tập trung qua Sở KHCN (50% tổng sự nghiệp) | 76 | 86 | 98 | 110 | 125 |
| 142 | 160 | 797 |
| ||
1.1. Hoạt động nghiệp vụ ( 7% chi tập trung) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 12 | 15 | 67 |
| ||
1.2. Các chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R-D) (50% chi tập trung): | 38 | 43 | 49 | 55 | 63 |
| 71 | 80 | 399 |
| ||
* Khoa học xã hội và nhân văn | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
| 5 | 6 | 28 |
| ||
* Bảo vệ môi trường, quản lý khai thác, sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và khoáng sản | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 10 | 11 | 55 |
| ||
* Khoa học và công nghệ biển | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 10 | 11 | 56 |
| ||
* Công nghiệp | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 |
| 13 | 14 | 68 |
| ||
* Nông, lâm nghiệp, thủy sản | 5 | 5 | 7 | 8 | 9 |
| 10 | 11 | 55 |
| ||
* Quản lý và phát triển đô thị, giao thông | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 |
| 6 | 7 | 35 |
| ||
* Phát triển kinh tế dịch vụ | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 34 |
| ||
* Chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân | 4 | 4 | 5 | 5 | 6 |
| 6 | 7 | 37 |
| ||
* Bảo đảm quốc phòng an ninh | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
| 5 | 6 | 32 |
| ||
1.3. Các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm (40% chi tập trung): | 30 | 34 | 39 | 43 | 48 |
| 55 | 60 | 309 |
| ||
* Tăng cường tiềm lực KHCN | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| 14 | 15 | 84 |
| ||
* Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 | 63 |
| ||
* Phát triển tài sản trí tuệ | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| 8 | 9 | 42 |
| ||
* Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm hàng hóa, trọng điểm chủ lực | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 | 63 |
| ||
* Đẩy mạnh hợp tác trong nước và quốc tế về KHCN | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 |
| 11 | 12 | 57 |
| ||
1.4 .Tăng cường CSVC: mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác, hiện đại hóa, sửa chữa nhà làm việc, hệ thống điện nước (3% chi tập trung) | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 |
| 4 | 5 | 22 |
| ||
2. Chi ngoài ngành cho các đơn vi như TTKHXHNV, TT Tiết kiệm điện, TT Thông tin truyền thông, TT kiểm định chất lượng xây dựng, TT Giống và phát triển NLNCNC……(50% tổng sự nghiệp) | 76 | 85 | 96 | 110 | 125 |
| 141 | 161 | 794 |
| ||
(Theo Đề án “Nhiệm vụ và giải pháp phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng 2030”)
- Quan điểm phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định... (01/04/2015)
- Mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định... (01/04/2015)
- Nhiệm vụ chủ yếu phát triển khoa học và công nghệ Lĩnh vực ứng dụng và phát triển... (01/04/2015)
- Nhiệm vụ chủ yếu phát triển khoa học và công nghệ trong quản lý và phát triển đô... (01/04/2015)
- Nhiệm vụ chủ yếu phát triển khoa học và công nghệ trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe... (01/04/2015)
- Nhiệm vụ chủ yếu phát triển khoa học và công nghệ trong nông, lâm nghiệp, thủy sản (30/03/2015)