Chuyên mục
Đang trực tuyến : | 16877 |
Tổng truy cập : | 57,998 |
Các nhiệm vụ được đánh giá hàng năm
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ NĂM 2016 (Tính đến 30/12/2016) (30/12/2016)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ quản |
I. Lĩnh vực Y dược: 03 nhiệm vụ |
|||
1 |
Thực trạng thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt, vitamin A), các yếu tố liên quan, giải pháp phòng chống thiếu máu dinh dưỡng ở trẻ tuổi bú mẹ tại ngoại thành Hải Phòng |
ĐT.YD.2007.479 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
2 |
Xây dựng và áp dụng biểu đồ tăng trưởng của trẻ sơ sinh trong chẩn đoán trẻ suy dinh dưỡng bào thai tại Hải Phòng |
ĐT.YD.2011.579 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đo áp lực nội sọ liên tục trong điều trị chấn thương sọ não và tai biến mạch mão nặng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp. |
ĐT.YD.2014.680 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
II. Lĩnh vực Thủy sản: 04 nhiệm vụ |
|||
1 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế biến một số sản phẩm sản phẩm từ Hàu (Crassostrea gigas Thunberg, 1973) |
ĐT.TS.2014.696 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
2 |
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo Rạm (Varuna litterata Fabricius, 1798) tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2014.682 |
Trung tâm Phát triển Nghề cá Vịnh Bắc Bộ |
3 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi Ghẹ xanh thương phẩm (Portunus pelagicus Linnaeus, 1766) từ nguồn giống nhân tạo tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2014.690 |
Trường Trung cấp Nghề Thủy sản |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh sản nhân tạo và thử nghiệm nuôi thương phẩm Lươn đồng (Monopterus albus Zuiew, 1793) trong bể xi măng không bùn tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2014.691 |
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư. |
III.Lĩnh vực Xã hội nhân văn: 11 nhiệm vụ |
|||
1 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học để xây dựng thành phố Hải Phòng trở thành thành phố cảng xanh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
ĐT.XH.2014.695 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
2 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả công tác quản lý, bảo vệ chủ quyền, an ninh trật tự vùng biển, đảo và cửa khẩu cảng biển của Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng trong tình hình mới. |
ĐT.XH.2014.693 |
Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng |
3 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá mức độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa của thành phố Hải Phòng. |
ĐT.XH.2014.669
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
4 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phát triển ngành nghề nông thôn phục vụ xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng đến năm 2020. |
ĐT.XH.2014.678 |
Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn |
5 |
Nghiên cứu luận cứ xây dựng mô hình chính quyền Cảng khu vực cảng biển Hải Phòng. |
ĐT.XH.2014.708 |
Trường Đại học Hải Phòng |
6 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp xây dựng và nhân rộng mô hình “Dân vận khéo” ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020. |
ĐT.XH.2012.603
|
Ban Dân vận Thành uỷ Hải Phòng |
7 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả công tác giáo dục hướng nghiệp cho học sinh bậc trung học ở Hải Phòng. |
ĐT.XH.2014.677 |
Hội Cựu giáo chức Hải Phòng |
8 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phát triển nhân lực du lịch chất lượng cao của thành phố Hải Phòng trong điều kiện hội nhập quốc tế đến năm 2020. |
ĐT.XH.2014.683 |
Trường Cao đẳng Nghề du lịch và Dịch vụ Hải Phòng |
9 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp bảo đảm quyền của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo trong tố tụng hình sự trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
ĐT.XH.2014.676
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng |
10 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) của Hải Phòng đến năm 2020.
|
ĐT.XH.2015.711 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn thành phố HP |
11 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học phục vụ xây dựng con người Hải Phòng đáp ứng thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
|
ĐT.XH.2014.704 |
Trường Đại học Hải Phòng |
IV. Lĩnh vực Môi trường: 03 nhiệm vụ |
|||
1 |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng |
ĐT.HT.2014.670 |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
2 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu toàn cầu đến xâm nhập mặn vùng của sông Thái Bình, đoạn từ ngã ba sông mới đế biển, đề xuất giải pháp thích ứng phục vụ cấp nước ngọt cho hai huyện Tiên Lãng và Vĩnh Bảo |
ĐT.MT.2014.700 |
Chi cục Biển và Hải đảo, Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Phòng |
3 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ điện mặt trời nối lưới (SIPV) tại thành phố Hải Phòng |
DAUD.MT.2015.714 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng |
V. Lĩnh vực Nông nghiệp: 06 nhiệm vụ |
|||
1 |
Nghiên cứu sự lưu hành virus, xác định một số yếu tố nguy cơ gây bệnh cúm lợn và đề xuất biện pháp phòng, chống bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ĐT.NN.2014.697 |
Chi cục Thú Y Hải Phòng |
2 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất, sử dụng chế phẩm Probiotic phục vụ chăn nuôi lợn, gà tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2014.698 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
3 |
Xây dựng mô hình ứng dụng Pheromone giới tính trong phòng, trừ sâu Đục thân hai chấm (Tryporyza incertulas Walker) hại lúa tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2014.70 |
Chi cục Bảo vệ Thực vật |
4 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất chế phẩm nấm có ích Metarhizium (BIOFUN 1) trừ rầy nâu hại lúa và Beauveria (BIOFUN 2) trừ sâu hại rau họ hoa thập tự tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2014.710 |
Chi cục Bảo vệ Thực vật |
5 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật cây Ba kích tím (Morinda officinalis How), cây Ích mẫu (Leonurus japonicus) và cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) tại Hải Phòng |
ĐT.NN.2014.684 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
6 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ laser san phẳng đồng ruộng tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2015.724 |
Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư Hải Phòng |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp: 09 nhiệm vụ |
|||
1 |
Ứng dụng công nghệ SCADA xây dựng thí điểm mô hình trạm biến áp 110kV bán tự động |
DAUD.CN.2015.735 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Điện lực Hải Phòng. |
2 |
Nghiên cứu sản xuất sơn chống hà gỗ gốc nhựa tổng hợp kết hợp với chất chống hà Biocide thân thiện môi trường |
ĐT.CN.2014.681 |
Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng |
3 |
Nghiên cứu sản xuất sơn chống cháy hệ không dung môi và hệ nước thân thiện với môi trường |
ĐT.CN.2014.689 |
Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động hóa cải tiến thiết bị thử độ bền kéo, nén tại Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng |
ĐT.CN.2014.705 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng |
5 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất sơn gỗ hệ nước gốc nhựa Polyurethane Disperson (PUD) thân thiện môi trường |
ĐT.CN.2014.686 |
Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng số 2 |
6 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị phân ly dầu – nước bằng phương pháp điện từ trường |
ĐT.CN.2014.675 |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
|
7 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy cắt CNC 3 trục và thử nghiệm trong chế tác sản phẩm mỹ nghệ |
ĐT.CN.2014.688 |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
|
8 |
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và chế tạo máy sản xuất gạch Terrazzo tự động |
ĐT.CN.2014.687 |
Công ty Cổ phần cơ khí và Vật liệu xây dựng Thanh Phúc |
9 |
Nghiên cứu xây dựng khung kiến trúc tổng thể Hệ thống thông tin địa lý thành phố Hải Phòng phục vụ quản lý nhà nước |
ĐT.CN.2012.609 |
Trung tâm Công nghệ phần mềm Hải Phòng |
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐƯỢC NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM... (04/01/2023)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nâng cao hiệu quả hoạt động Cổng thông... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống liên kết nguồn... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Giải pháp bảo tồn và phát triển nghề gốm... (20/03/2022)
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN... (01/03/2022)
- Danh sách nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố đánh giá, nghiệm thu năm 2020 (31/12/2020)