Chuyên mục
Đang trực tuyến : | 24071 |
Tổng truy cập : | 57,998 |
Các nhiệm vụ được đánh giá hàng năm
Danh mục các nhiệm vụ KH&CN được đánh giá năm 2014 (09/10/2015)
1. Lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ trì |
1. |
Nghiên cứu đề xuất phương hướng và giải pháp xây dựng, phát triển hệ thống dịch vụ logistics cảng biển phục vụ cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng tại khu Lạch Huyện. |
ĐT.XH.2011.574 |
Trung tâm Đào tạo Logistics, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
|
2. |
Nghiên cứu luận cứ khoa học phục vụ tổ chức lễ hội kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 trên địa bàn Huyện Thuỷ Nguyên. |
ĐT.XH.2012.613 |
Ban Tuyên giáo, Huyện uỷ Thuỷ Nguyên |
3. |
Xây dựng mô hình Hải Phòng – thành phố đầu tiên trên thế giới (Haiphong World First Model) được phát triển bền vững thông qua các mô hình quản lý dựa vào phương pháp tư duy hệ thống. |
ĐT.XH.2012.635
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. |
Đề xuất quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nâng cao sự đóng góp của năng suất các yếu tố tổng hợp (TFP) vào GDP của thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
ĐT.XH.2012.617 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
2. Lĩnh vực Nông nghiệp, Thủy sản
STT |
Nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ trì |
1. |
Xây dựng mô hình ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống và nuôi trồng nấm Trân Châu, nấm Đùi Gà và nấm Ngọc Trâm tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2009.538 |
Liên hiệp KHSX SP KTC |
2. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi cá bớp thương phẩm đạt năng suất 5 tấn/ha bằng thức ăn công nghiệp ở vùng nước lợ Hải Phòng |
ĐT.TS.2010.548 |
Trung tâm Phát triển Nghề cá và Đa dạng Sinh học vịnh Bắc bộ |
3. |
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi cá Nhụ bốn râu tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2011.560 |
Trung tâm Quốc gia Giống hải sản miền Bắc |
4. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống khoai tây Atlantic sạch bệnh bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật tại Hải Phòng |
ĐT.NN.2010.566 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
5. |
Thử nghiệm sản xuất giống và con lai thương phẩm Gà Grimaud, vịt chuyên thịt M14 tại Hải Phòng |
ĐT.NN.2011.567 |
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư |
6. |
Xây dựng mô hình cơ giới hóa trong sản xuất lúa tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2011.568 |
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư |
7. |
Nghiên cứu các biện pháp bảo tồn và phát triển nguồn lợi động vật đáy có giá trị kinh tế, quý hiếm ở vùng biển Bạch Long Vỹ và Cát Bà |
ĐT.TS.2011.575 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
8. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất dịch đạm thủy phân giàu acid amin từ con moi (con ruốc, tép biển) bằng enzyme protease |
ĐT.TS.2011.578 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
9. |
Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng, trị Hội chứng viêm tử cung, viêm vú và mất sữa ở đàn lợn nái nuôi theo mô hình gia trại trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ĐT.NN.2011.584 |
Chi cục Thú y Hải Phòng |
10. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ dự báo ngư trường khai thác hải sản ngắn hạn ở vùng biển Hải Phòng và lân cận |
ĐT.TS.2011.586 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
11. |
Ứng dụng và hoàn thiện sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm cá rô đồng đầu vuông tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2011.587 |
Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư |
12. |
Xây dựng mô hình thâm canh chuối tiêu hồng tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2011.591 |
Liên hiệp KHSX SP KTC |
13. |
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá Lăng chấm tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2011.592 |
Trung tâm Giống Thủy sản Hải Phòng |
14. |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi Ba ba gai (Trionyx Steinacheri) thương phẩm tại Hải Phòng |
ĐT.CS.TS.2012.596 |
Trung tâm Giống Thủy sản Hải Phòng |
15. |
Nghiên cứu sản xuất giống Ngán (Eamesiella corrugata Deshayes, 1843) từ nguồn bố mẹ tự nhiên phù hợp với điều kiện Hải Phòng |
ĐT.TS.2012.600 |
Viện Tài nguyên và Môi trường Biển |
16. |
Nghiên cứu xây dựng quy sản xuất giống nhân tạo Ghẹ xanh (Portunus pelagicus Linnaeus) tại Hải Phòng |
ĐT.TS.2012.601 |
Trường Trung cấp Nghề Thủy sản |
17. |
Nghiên cứu cải tiến thiết bị thoát cá con kiểu đụt lưới mắt vuông và tấm lưới mắt vuông cho nghề lưới kéo đáy ở Hải Phòng |
ĐT.TS.2012.602 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản Hải Phòng |
18. |
Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) bằng nguồn giống nhân tạo phù hợp với điều kiện ở Hải Phòng |
DAUD.TS.2012.604 |
Trung tâm Phát triển Nghề cá và Đa dạng Sinh học Vịnh Bắc Bộ |
19. |
Đánh giá tình hình bệnh Phó thương hàn và đề xuất biện pháp phòng và trị bệnh ở đàn vịt chăn nuôi theo phương thức nông hộ tại Hải Phòng |
ĐT.NN.2012.618 |
Chi cục Thú Y Hải Phòng |
3. Lĩnh vực Môi trường, Y – Dược
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ trì |
1. |
Nghiên cứu tác dụng của Levobupivacain với các nồng độ khác nhau kết hợp với Fentanyl trong gây tê ngoài màng cứng để giảm đau sau mổ tại Hải Phòng. |
ĐT.YD.2011.588 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
2. |
Đánh giá hiện trạng nhiễm mặn và nghiên cứu khả năng khai thác các nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội khu vực ven biển thành phố Hải Phòng |
ĐT.MT.2011.585 |
Viện Khoa học Vật liệu – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐƯỢC NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM... (04/01/2023)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nâng cao hiệu quả hoạt động Cổng thông... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống liên kết nguồn... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Giải pháp bảo tồn và phát triển nghề gốm... (20/03/2022)
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN... (01/03/2022)
- Danh sách nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố đánh giá, nghiệm thu năm 2020 (31/12/2020)