Chuyên mục
Đang trực tuyến : | 73078 |
Tổng truy cập : | 57,998 |
Các nhiệm vụ được đánh giá hàng năm
Danh mục nhiệm vụ KH&CN được đánh giá năm 2017 (22/12/2017)
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ trì |
|
I. Lĩnh vực công nghiệp, giao thông đô thị (09 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Xây dựng mô hình sản xuất vật liệu nano mangan oxit - cát thạch anh hấp phụ các kim loại asen, sắt, mangan phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại Hải Phòng |
DAUD.CN.2015.715
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
|
2 |
Nghiên cứu sản xuất gạch không nung từ phế thải lò vôi và phế thải nhà máy nhiệt điện |
ĐT.CN.2015.730 |
Công ty Cổ phần Phát triển xây dựng Dưỡng Động |
|
3 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy nong ống tự động trên dây chuyền sản xuất ống nhựa u.PVC |
ĐT.CN.2015.731 |
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
|
4 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị thử khả năng chịu áp suất thủy tĩnh di động cho ống và phụ tùng HDPE có đường kính 1,4m đến 2m |
ĐT.CN.2015.732 |
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
|
5 |
Nghiên cứu cải tiến máy dán ống HDPE tại công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
ĐT.CN.2015.733 |
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
|
6 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thử nghiệm thiết bị phun cát ướt làm sạch vỏ tàu trong sửa chữa tàu thủy phù hợp với điều kiện thực tế |
ĐT.CN.2016.746 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đóng tàu Phà Rừng |
|
7 |
Nghiên cứu chế tạo gạch không nung phức hình từ tro xỉ nhà máy nhiệt điện làm vật liệu kè mái đất công trình xây dựng |
ĐT.CN.2016.747
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lam Bình
|
|
8 |
Sản xuất thử nghiệm nhựa Alkyd long oil, Alkyd short oil cho sơn gỗ lớp lót và Alkyd short oil cho sơn gỗ lớp phủ đạt tiêu chuẩn quốc tế theo công nghệ chuyển giao từ Thái Lan trên dây chuyền sản xuất công suất 5.000 tấn/năm |
DASXTN.CN. 2016.750
|
Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng
|
|
9 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu người nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ĐT.CN.2016.755 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
II. Lĩnh vực môi trường (04 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái trên núi đá vôi tại Vườn Quốc gia Cát Bà, đề xuất các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu |
ĐT.MT.2014.706
|
Vườn Quốc gia Cát Bà |
|
2 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ bãi lọc trồng cây để xử lý nước thải sản xuất mắm tại Hải Phòng |
ĐT.MT.2015.712
|
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
|
3 |
Nghiên cứu xây dựng luận cứ phục vụ lập quy hoạch các bãi đổ bùn cát do nạo vét trên địa bàn Hải Phòng |
ĐT.MT.2015.721 |
Viện Tài Nguyên và Môi trường Biển
|
|
4 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp quản lý và bảo vệ môi trường cảng cá, bến cá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ĐT.MT.2015.722 |
Trung tâm Quốc gia Quan trắc và Cảnh báo môi trường biển, Viện Nghiên cứu Hải sản |
|
III. Lĩnh vực nông nghiệp (12 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ nhân giống dạng dịch thể sản xuất giống nấm Sò và nấm Linh Chi tại Hải Phòng |
DAUD.NN.2015. 718 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng |
|
2 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi gà; Ứng dụng chế phẩm EM phun khử mùi chuồng trại chăn nuôi lợn; Ứng dụng chế phẩm Compost maker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại xã Lê Lợi, huyện An Dương |
DAUD.NTM.2016.762 |
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi, huyện An Dương |
|
3 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Compost Maker xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường; ứng dụng chế phẩm sinh học Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá tại xã Tân Dân, huyện An Lão |
DAUD.NTM.2016.763 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Dân, huyện An Lão |
|
4 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm Compost maker xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ giảm thiểu ô nhiễm môi trường; ứng dụng chế phẩm Probiotic phục vụ chăn nuôi lợn tại xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng |
DAUD.NTM.2016.764 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng |
|
5 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá; xây dựng mô hình trồng nấm Sò thương phẩm từ phế phụ phẩm nông nghiệp tại xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng |
DAUD.NTM.2016.765 |
Ủy ban nhân dân xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng
|
|
6 |
Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolyte và chế phẩm Probiotic phục vụ chăn nuôi lợn; Ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng |
DAUD.NTM.2016.766 |
Ủy ban nhân dân xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng |
|
7 |
Xây dựng mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa TBR225; ứng dụng chế phẩm sinh học Neo-Polymic trong xử lý nước ao nuôi cá tại xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo |
DAUD.NTM.2016.767 |
Ủy ban nhân dân xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo |
|
8 |
Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolyte trong chăn nuôi lợn; ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa Bắc thơm tại xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng |
DAUD.NTM.2016.768 |
Ủy ban nhân dân xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng |
|
9 |
Xây dựng mô hình xử lý nước thải trong sản xuất bún; mô hình xử lý mùi trong chăn nuôi lợn bằng phương pháp sinh học tại xã Thiên Hương, huyện Thuỷ Nguyên |
DAUD.NTM.2016.769 |
Ủy ban nhân dân xã Thiên Hương, huyện Thuỷ Nguyên |
|
10 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo |
DAUD.NTM.2016.770 |
Ủy ban nhân dân xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo |
|
11 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên |
DAUD.NTM.2016.771 |
Ủy ban nhân dân xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên |
|
12 |
Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo |
DAUD.NTM.2016.772 |
Ủy ban nhân dân xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo |
|
IV. Lĩnh vực thủy sản (04 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sinh sản nhân tạo Hải sâm đen (Holothuria leucospilota Brandt, 1835) tại vùng biển Hải Phòng |
ĐT.TS.2014.694 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
|
2 |
Hoàn thiện công nghệ để nâng cao chất lượng nước mắm truyền thống Cát Hải |
DASXTN.TS. 2015.725 |
Công ty Cổ phần Chế biến, Dịch vụ Thủy sản Cát Hải |
|
3 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ xử lý và bảo quản mực ống trên tàu khai thác xa bờ tại Hải Phòng |
DAUD.TS.2016. 754 |
Liên Tập đoàn Đánh cá biển Nam Triệu |
|
4 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm cá Bống tro (Bathygobius fuscus,Ruppell 1830) ở Hải Phòng |
ĐT.TS.2016.752 |
Trung tâm tư vấn, sản xuất, dịch vụ và chuyển giao công nghệ hải sản |
|
V. Lĩnh vực xã hội (08 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị các xã phục vụ nông thôn mới ở Hải Phòng |
ĐT.XH.NTM. 2013.616 |
Trường Đại học Hải Phòng
|
|
2 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học phục vụ xây dựng con người Hải Phòng đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế |
ĐT.XH.2014.704 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
3 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển mạng lưới thương mại và thương hiệu hàng hóa phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế thành phố Hải Phòng đến năm 2020 |
ĐT.XH.2014.707 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
4 |
Nghiên cứu đề xuất phương thức, nội dung, hình thức, nghi lễ sinh hoạt tại các di sản văn miếu, văn từ, văn chỉ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ĐT.XH.2015.729 |
Hội Khoa học Lịch sử thành phố Hải Phòng |
|
5 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp chủ yếu phát triển du lịch biển Hải Phòng theo hướng bền vững trong điều kiện hội nhập quốc tế |
ĐT.XH.2015.720 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
6 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả quản lý và các chính sách xã hội đối với lao động nhập cư tại Hải Phòng |
ĐT.XH.2015.728 |
Liên đoàn lao động thành phố Hải Phòng |
|
7 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học phục vụ biên soạn địa chí Hải Phòng |
ĐT.XH.2016.758 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
8 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá mức độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa của thành phố Hải Phòng |
ĐT.XH.2014.669 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
|
VI. Lĩnh vực y dược (06 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Nghiên cứu đánh giá tác dụng của bài thuốc VG1 trong điều trị viêm gan B mạn tính tại Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng |
ĐT.YD.2014.671 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng |
|
2 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật nội soi ngược dòng tán sỏi niệu quản bằng Holmium laser tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
ĐT.YD.2014.701 |
Bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp |
|
3 |
Nghiên cứu đề xuất quy trình sàng lọc và phác đồ điều trị đái tháo đường thai kỳ ở nhóm phụ nữ có yếu tố nguy cơ cao tại Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
ĐT.YD.2014.702 |
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
|
4 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp làm giảm tỷ lệ trầm cảm trên bệnh nhân động kinh tại Hải Phòng |
ĐT.YD.2015.713 |
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng |
|
5 |
Nghiên cứu ứng dụng, cải tiến kỹ thuật sinh thiết phổi cắt xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán nguyên nhân các tổn thương dạng u ở phổi |
ĐT.YD.2015.716 |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng |
|
6 |
Nghiên cứu thực trạng suy tuyến giáp trên bà mẹ mang thai đến khám và quản lý thai nghén tại Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
ĐT.YD.2011.589 |
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐƯỢC NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM... (04/01/2023)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nâng cao hiệu quả hoạt động Cổng thông... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống liên kết nguồn... (20/03/2022)
- NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ: Giải pháp bảo tồn và phát triển nghề gốm... (20/03/2022)
- DANH SÁCH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN... (01/03/2022)
- Danh sách nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố đánh giá, nghiệm thu năm 2020 (31/12/2020)